CÔNG TY TNHH SOLINST CANADA - Nhà sản xuất thiết bị và dụng cụ chuyên dụng trong đo đạc, khảo sát chất lượng và mực nước ngầm, nước mặt chất lượng cao được thành lập từ năm 1980. Với kinh nghiệm và danh tiếng của mình, SOLINST đã cho ra đời các sản phẩm như Thước dây đo mực nước dùng trong nhiều loại đường ống khác nhau, thước dây đo chiều sâu tới đáy ; Thước dây đo mực nước và độ dẫn cầm tay; Thiết bị đo dao động mực nước; nhiệt độ, độ dẫn; Hệ thống quan trắc mực nước tự động…. Sản phẩm của SOLINST được sử dụng rộng rãi trong các mạng quan trắc nước ngầm, nước mặt của nhiều quốc gia trên Thế giới (Canada, Mỹ, Trung Quốc, Anh, Mexico,… và Việt Nam ( Mạng quan trắc nước dưới đất tại đồng bằng Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ, Mạng quan trắc nước dưới đất tại đảo Phú Quý tỉnh Bình Thuận, Dự án chống ngập lụt Hồ Chí Minh,…)
Công ty CP Quốc tế An Phước (APIC GROUP) - Phân phối chính thức được Ủy quyền của hãng SOLINST CANADA tại Việt Nam xin hân hạnh gửi tới QUÝ KHÁCH HÀNG bản giới thiệu tóm tắt toàn dải sản phẩm của hãng SOLINST với mong muốn được mang tới cho Quý Khách hàng những lựa chọn Hiệu quả nhất trong công tác đầu tư trang thiết bị.
DANH SÁCH DẢI SẢN PHẨM CỦA HÃNG SOLINST CANADA
|
SẢN PHẨM |
1 |
THƯỚC DÂY ĐO MỰC NƯỚC – Level Measurement Devices. - Đo Mực nước trong các giếng khoan tiêu chuẩn và những giếng khoan có thiết kế nhỏ đặc biệt. - Đo chiều cao cột nước hoặc dầu. - Đo Nhiệt độ, độ dẫn trong nước. - Đo tổng chiều sâu của giếng khoan. |
2 |
THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC, NHIỆT ĐỘ - Levelogger |
3 |
THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC, ĐỘ DẪN - LTC Levelogger |
4 |
THIẾT BỊ ĐO LƯỢNG MƯA – Rainlogger. |
5 |
HỆ THỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC TỪ XA – Remote Monitoring. |
THƯỚC DÂY ĐO MỰC NƯỚC Level Measurement Devices.
Model 101
Thước chuyên dụng đo độ sâu mực nước trong các giếng khoan, lỗ khoan, tank đựng nước… Model 101 được thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp đảm bảo sự chắc chắn và bền, dễ dàng sử dụng, độ chính xác đạt tới 1/100ft hoặc 1mm. Có 02 phiên bản để lựa chọn:
- Phiên bản P7 được thiết kế với khả năng chịu được áp suất lên tới 500psi và được khắc vạch bằng công nghệ Laser trên dây làm bằng vật liệu PVDF.
- Phiên bản P2 được khắc vạch bằng công nghệ nhiệt, dây làm bằng vật liệu polyethylene.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
||||
Thông số kỹ thuật |
101-P7 |
101-P2 |
||
Phiên bản |
101-P7-LM2 |
101-P7-LM3 |
101-P2-M2 |
101-P2-M3 |
Độ dài dây đo (m) (Tùy chọn) |
Tối đa lên tới 1500m |
Tối đa lên tới 300m |
||
Đơn vị đo |
Feet |
Meter |
Feet |
Meter |
Khắc vạch |
1/100 ft |
1mm |
1/100 ft |
1mm |
Công nghệ khắc vạch |
Laser |
Laser |
Nhiệt |
Nhiệt |
Vật liệu chế tạo dây đo |
PVDF |
PVDF |
Polyethylene |
Polyethylene |
Kích thước đầu cảm biến |
16 x 137 mm |
14 x 190 mm |
||
Khối lượng |
128 g |
200 g |
THƯỚC ĐO MỰC NƯỚC TRONG ỐNG CÓ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ Model 102
- Thiết bị này dùng để đo mực nước ngầm, đặc biệt trong các ống khoan có đường kính nhỏ.
- Sử dụng dây đo là cáp đồng trục khắc vạch bằng công nghệ Laser với độ chính xác 1mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
||||
Thông số kỹ thuật |
102 |
102M (Được gắn trên tang cuộn) |
||
Phiên bản |
102-P1 |
102-P2 |
102M-P1 |
102M-P2 |
Độ dài dây đo (m) |
Tối đa lên tới 300m |
25m |
||
Đơn vị đo |
Feet hoặc meter |
Feet hoặc met |
||
Khắc vạch |
1/100 ft hoặc 1mm |
1/100 ft hoặc 1mm |
||
Công nghệ khắc vạch |
Laser |
Laser |
||
Vật liệu chế tạo dây đo |
Polyethylene |
Polyethylene |
||
Kích thước đầu cảm biến |
6.4 mm x 38 mm |
10 mm x 38 mm |
6.4 mm x 38 mm |
10 mm x 38 mm |
Khối lượng |
Gồm 12 đoạn, 70 g/1 đoạn |
Gồm 10 đoạn, 130 g/1 đoạn |
Gồm 12 đoạn, 70 g/1 đoạn |
Gồm 10 đoạn, 130 g/1 đoạn |
THƯỚC ĐO CHIỀU SÂU GIẾNG KHOAN Model 103
Thước được thiết kế sử dụng 1 quả nặng gắn vào đầu thước dây được khắc vạch bằng công nghệ Laser. Thiết bị được sử dụng để đo độ sâu tới đáy của giếng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
||||
Thông số kỹ thuật |
Model 103 Cable |
Model 103 Tape |
||
Phiên bản |
100-Feet |
103-Met |
103-LM2 |
103-LM3 |
Dạng dây đo |
Cable |
Tape |
||
Độ dài dây đo (m) |
100-1000 ft |
30-300m |
100-1000 ft |
30-300m |
Đơn vị đo |
Feet |
met |
Feet |
met |
Khắc vạch |
1/4 foot |
5cm |
1/100 ft |
1mm |
Công nghệ khắc vạch |
Laser |
Laser |
||
Vật liệu phủ |
Polyethylene |
PVDF |
||
Quả nặng |
19 mm x 30 cm (0.68 kg) 13 mm x 30 cm (0.30 kg) |
19 mm x 30 cm (0.68 kg) 13 mm x 30 cm (0.30 kg) |
THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ, MỰC NƯỚC, ĐỘ DẪN CẦM TAY Model 107
Ứng dụng: Đo nhiệt độ, mực nước và độ dẫn trong các giếng. Độ dẫn và nhiệt độ được hiển thị trên màn hình LCD còn mực nước được đọc trên thước dây làm bằng vật liệu PVDF.
Nguyên lý đo mực nước và độ sâu của giếng: Khi điểm 0 của đầu dò chạm vào mặt nước sẽ làm đóng mạch điện sau đó sẽ phát ra 1 âm thanh và làm trắng màn hình khoảng 1 giây rồi hiển thị kết quả Độ dẫn và Nhiệt độ. Giá trị độ sâu được đọc từ thước dây. Khi đầu dò được kéo lên khỏi mặt nước sẽ phát ra 1 âm thanh để thông báo rằng đầu dò đã được kéo lên khỏi mặt nước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
||||
Thông số kỹ thuật |
107 LM2 |
107 LM3 |
||
Đơn vị đo |
Feet |
met |
||
Công nghệ khắc vạch |
Laser |
Laser |
||
Vật liệu làm thước dây |
PVDF |
PVDF |
||
Khắc vạch |
1/100 ft |
1mm |
||
Thông số đo |
Độ sâu |
Dải đo |
100, 200,300,500,750,1000 ft |
30,60,100,150,250,300m |
Độ chính xác |
1/100 ft |
1mm |
||
Độ dẫn |
Dải đo |
0-80,000 µS/cm |
0-80,000 µS/cm |
|
Độ chính xác |
5% của giá trị đọc hoặc 100 µS |
5% của giá trị đọc hoặc 100 µS |
||
Nhiệt độ |
Dải đo |
-15ºC - 50ºC |
-15ºC - 50ºC |
|
Độ chính xác |
+/- 0.2°C |
+/- 0.2°C |
||
Đầu dò |
Ø19mm |
Ø19mm |
THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC Levelogger
Ứng dụng: Thiết bị dùng để đo mực nước và nhiệt độ đối với nước ngầm và nước mặt.
Bộ bao gồm: Cảm biến áp suất, Cảm biến nhiệt độ, Bộ lưu dữ liệu.
TỔNG HỢP DẢI ĐO VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC Thiết bị đo mực nước |
||
Model |
Dải đo |
Độ chính xác |
Barologger |
Trong không khí |
± 0.05 kPa |
M2 |
2m |
0.1 cm |
M5 |
5m |
0.3 cm |
M10 |
10m |
0.5 cm |
M20 |
20m |
1 cm |
M30 |
30m |
1.5 cm |
M100 |
100m |
5 cm |
M200 |
200m |
10 cm |
TỔNG HỢP VÀ SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC SOLINST |
||
Tiêu chí kỹ thuật |
Model 3001 Levelogger Edge |
Model 3001 Levelogger Junior Edge |
Tuổi thọ pin |
10 năm |
5 năm |
Cảm biến áp suất |
Piezoresistive Silicon with Hastelloy Sensor |
Piezoresistive Silicon with Hastelloy Sensor |
Dải đo |
2, 5, 10, 20, 30, 100, 200 m |
5, 10 m |
Độ chính xác |
± 0.05% FS (Barologger Edge ±0.05 kPa) |
± 0.1% FS |
Bù nhiệt độ tự động |
Có |
Có |
Đáp ứng thời gian |
1 phút/10ºC thay đổi |
1 phút/1ºC thay đổi |
TỔNG HỢP VÀ SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC SOLINST |
||
Tiêu chí kỹ thuật |
Model 3001 Levelogger Edge |
Model 3001 Levelogger Junior Edge |
Dải nhiệt độ bù |
0 - 50°C (Barologger Edge -10-50ºC) |
0 - 40°C |
Quá dải áp suất có thể chịu được |
2 X |
2 X |
Cảm biến nhiệt độ |
Platinum Resistance Temperature Detector (RTD) |
Platinum Resistance Temperature Detector (RTD) |
Độ chính xác |
± 0.05°C |
± 0.1°C |
Độ phân giải |
0.003°C |
0.1°C |
Dải nhiệt độ vận hành |
-20 - 80°C |
-20 - 80°C |
Độ chính xác đồng hồ |
± 1 phút/năm (-20ºC - 80ºC) |
± 1 phút/năm (-20ºC - 80ºC) |
Kích thước |
22 mm x 159 mm |
22 mm x 142 mm |
Khối lượng |
129 grams |
119 grams |
Bộ nhớ |
120,000 lần ghi |
40,000 lần ghi |
Tốc độ truyền dữ liệu |
9600 bps, 38,400 bps |
9600 bps |
Giao diện kết nối |
USB, RS232, SDI-12 |
USB, RS232, SDI-12 |
Chế độ lưu trữ |
- Continuous: Ghi dữ liệu ngay cả khi bộ nhớ đầy bằng cách ghi đè lên dữ liệu cũ - Slate: Dừng ghi khi bộ nhớ đầy |
Slate: Dừng ghi khi bộ nhớ đầy |
Tốc độ ghi |
0.125 giây tới 99 giờ |
0.5 giây tới 99 giờ |
Chế độ ghi |
- Ghi dữ liệu tuần tự sau những khoảng thời gian được thiết lập - Ghi khi có sự thay đổi so với kết quả trước đó. - Ghi theo thiết lập của Nhà quán lý. - Kích hoạt ghi trong tương lai - Kích hoạt dừng ghi trong tương lai - Xem dữ liệu thời gian thực |
- Ghi dữ liệu tuần tự sau những khoảng thời gian được thiết lập - Xem dữ liệu thời gian thực |
Bù áp suất |
Phần mềm và đầu đo áp khí |
Phần mềm và đầu đo áp khí |
Vật liệu vỏ |
Lớp phủ Titanium và PVD |
Thép không gỉ 361L |
THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC, NHIỆT ĐỘ, ĐỘ DẪN Model 3001 – LTC Levelogger Junior
Ứng dụng: Thiết bị dùng để đo độ dẫn, mực nước và nhiệt độ sử dụng trong quan trắc nước mặt và nước ngầm.
Bộ bao gồm: Cảm biến áp suất bằng vật liệu Hastelloy chống ăn mòn, Cảm biến độ dẫn; Cảm biến nhiệt độ, Bộ lưu dữ liệu.
TỔNG HỢP THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC, NHIỆT ĐỘ, ĐỘ DẪN SOLINST |
|
Cảm biến đo mực nước |
Piezoresistive Silicon with Hastelloy Sensor |
Dải đo |
M10 (10m), M30 (30m) |
TỔNG HỢP THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐO MỰC NƯỚC, NHIỆT ĐỘ, ĐỘ DẪN SOLINST |
|
Độ chính xác |
0.1% FS |
Bù nhiệt tự động |
Có |
Cảm biến đo nhiệt độ |
Platinum Resistance Temperature Detector (RTD) |
Độ chính xác |
± 0.1˚C |
Độ phân giải |
0.1˚C |
Dải nhiệt độ bù |
10˚C - 40˚C |
Cảm biến đo độ dẫn |
4-điện cực Platinum |
Dải đo |
0 - 80,000 µS/cm |
Độ chính xác |
2% giá trị đo được hoặc 20 µS/cm |
Độ phân giải |
1 µS |
Dải bù nhiệt độ |
0˚C - 40˚C |
Thông số chung |
|
Tuổi thọ pin |
5 năm (tần suất 5 phút/lần ghi) |
Độ chính xác đồng hồ |
± 1 phút/năm từ 0 - 40˚C |
Nhiệt độ vận hành |
- 20˚C - 80˚C |
Khả năng lưu trữ |
16,000 lần ghi |
Giao diện kết nối |
USB, RS232, SDI-12 |
Kích thước |
22 mm x 190 mm |
Các vật liệu |
Platinum, Hastelloy, thép không gỉ 316L, Delrin, Viton |
Chế độ ghi |
Linear: Ghi tuần tự theo tốc độ đặt trước Real Time View: Xem dữ liệu thời gian thực |
Bù áp suất |
Phần mềm và đầu đo áp khí Barologger Edge |
HỆ THỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC TỪ XA Model: 9100 STS Gold
- STS là hệ thống quan trắc từ xa tương thích với các model đo mức tự động của hãng Solinst. Hệ thống có thể sử dụng sóng Radio, mạng Internet di động ( GSM, CDMA), hệ thống vệ tinh làm phương thức giao tiếp.
- Hệ thộng STS có thể phù hợp với cả mạng quan trắc nhỏ và lớn, một trạm điều khiển tại trung tâm có thể kết nối với hàng trăm trạm quan trắc từ xa.
- Hệ thống được thiết kế linh hoạt, dễ dàng nâng cấp khi có thay đổi về công nghệ, hoặc yêu cầu từ phía khách hàng.
Hệ thống bao gồm:
· Trạm chủ:
1. Máy chủ
2. Phần mềm quản lý trực quan.
Trạm từ xa:
1. Bộ chia cổng để kết nối các thiết bị đo.
2. Bộ điều khiển để kết nối và gửi dữ liệu tới trạm chủ
3. Nguồn Pin tiêu chuẩn 12V hoặc Pin năng lượng mặt trời.
4. Bộ thiết bị truyền thông: Bộ thu phát Radio, IP Modem
· Giao thức truyền thông:
1. Kết nối Internet ( GMS/ DCMA).
2. Thiết lập tài khoản qua nhà cung cấp dịch vụ
3. Truyền dữ liệu nhanh và tin cậy.